Đọc nhanh: 孤孑特立 (cô kiết đặc lập). Ý nghĩa là: trở nên đơn độc trên thế giới này.
孤孑特立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên đơn độc trên thế giới này
to be all alone in the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤孑特立
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 她 的 才华 非常 孤特
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孑›
孤›
特›
立›