volume volume

Từ hán việt: 【tư.từ.ty】

Đọc nhanh: (tư.từ.ty). Ý nghĩa là: cái này; này, bây giờ; nay; hiện nay; hiện tại, năm. Ví dụ : - 兹人身份不简单。 Thân phận người này không đơn giản.. - 兹物价值很昂贵。 Vật này có giá trị rất đắt.. - 兹开启全新旅程。 Bây giờ mở đầu hành trình mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái này; này

这个

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • volume volume

    - 兹物 zīwù 价值 jiàzhí hěn 昂贵 ángguì

    - Vật này có giá trị rất đắt.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bây giờ; nay; hiện nay; hiện tại

现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • volume volume

    - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

✪ 2. năm

Ví dụ:
  • volume volume

    - suì 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Năm nay thu hoạch không tệ.

  • volume volume

    - nián 工作 gōngzuò tǐng 顺利 shùnlì

    - Công việc năm nay khá thuận lợi.

✪ 3. họ Tư

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhī rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người có họ Tư rất thân thiện.

  • volume volume

    - xìng 朋友 péngyou zhēn 热情 rèqíng

    - Người bạn có họ Tư thật nhiệt tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • volume volume

    - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

  • volume volume

    - 兹物 zīwù 价值 jiàzhí hěn 昂贵 ángguì

    - Vật này có giá trị rất đắt.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume volume

    - nián 工作 gōngzuò tǐng 顺利 shùnlì

    - Công việc năm nay khá thuận lợi.

  • volume volume

    - xìng zhī rén hěn 友善 yǒushàn

    - Người có họ Tư rất thân thiện.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cí , Zī
    • Âm hán việt: Ty , , Từ
    • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVII (廿女戈戈)
    • Bảng mã:U+5179
    • Tần suất sử dụng:Cao