Đọc nhanh: 兹 (tư.từ.ty). Ý nghĩa là: cái này; này, bây giờ; nay; hiện nay; hiện tại, năm. Ví dụ : - 兹人身份不简单。 Thân phận người này không đơn giản.. - 兹物价值很昂贵。 Vật này có giá trị rất đắt.. - 兹开启全新旅程。 Bây giờ mở đầu hành trình mới.
兹 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái này; này
这个
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
兹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bây giờ; nay; hiện nay; hiện tại
现在
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
✪ 2. năm
年
- 兹 岁 收成 很 不错
- Năm nay thu hoạch không tệ.
- 兹 年 工作 挺 顺利
- Công việc năm nay khá thuận lợi.
✪ 3. họ Tư
姓
- 兹 姓 之 人 很 友善
- Người có họ Tư rất thân thiện.
- 兹 姓 朋友 真 热情
- Người bạn có họ Tư thật nhiệt tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兹
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 兹 年 工作 挺 顺利
- Công việc năm nay khá thuận lợi.
- 兹 姓 之 人 很 友善
- Người có họ Tư rất thân thiện.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兹›