Đọc nhanh: 倦 (quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải, lười biếng; chán nản; buồn chán; chán. Ví dụ : - 他感到非常疲倦。 Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.. - 他已经很疲倦了。 Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.. - 我们都感到很倦。 Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.
倦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải
疲乏
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 我们 都 感到 很倦
- Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lười biếng; chán nản; buồn chán; chán
懈怠;厌烦
- 他 对 这项 工作 感到 倦
- Anh ấy cảm thấy chán nản với công việc này.
- 她 对 讲座 有些 倦
- Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倦
✪ 1. 对 + Tân ngữ + 倦
Chán nản với cái gì đó
- 我们 对 这个 话题 感到 倦
- Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倦
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 你 为何 如此 疲倦 ?
- Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›