juàn
volume volume

Từ hán việt: 【quyện】

Đọc nhanh: (quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải, lười biếng; chán nản; buồn chán; chán. Ví dụ : - 他感到非常疲倦。 Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.. - 他已经很疲倦了。 Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.. - 我们都感到很倦。 Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải

疲乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 很倦 hěnjuàn

    - Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lười biếng; chán nản; buồn chán; chán

懈怠;厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 感到 gǎndào juàn

    - Anh ấy cảm thấy chán nản với công việc này.

  • volume volume

    - duì 讲座 jiǎngzuò 有些 yǒuxiē juàn

    - Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 对 + Tân ngữ + 倦

Chán nản với cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 话题 huàtí 感到 gǎndào juàn

    - Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.

  • volume

    - duì 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 有些 yǒuxiē juàn

    - Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 眼皮 yǎnpí 塌下来 tāxiàlai 困倦 kùnjuàn

    - Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 如此 rúcǐ 疲倦 píjuàn

    - Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 觉得 juéde 劳倦 láojuàn

    - anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 知道 zhīdào 什么 shénme jiào 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao