Đọc nhanh: 孙行者 (tôn hành giả). Ý nghĩa là: Tôn Ngộ Không 孫悟空 | 孙悟空 , Monkey King, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
孙行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn Ngộ Không 孫悟空 | 孙悟空 , Monkey King, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
Sun Wukong 孫悟空|孙悟空 [Sun1 Wu4 kōng], the Monkey King, character with supernatural powers in the novel Journey to the West 西遊記|西游记 [Xi1 yóu Ji4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙行者
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 她 是 她 那个 行业 中 的 佼佼者
- Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
者›
行›