Đọc nhanh: 孙坚 (tôn kiên). Ý nghĩa là: Sun Jian (155-191), danh tướng cuối triều đại nhà Hán, tiền thân của vương quốc Ngô thời Tam Quốc.
孙坚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sun Jian (155-191), danh tướng cuối triều đại nhà Hán, tiền thân của vương quốc Ngô thời Tam Quốc
Sun Jian (155-191), famous general at end of Han dynasty, forerunner of the southern kingdom of Wu of the Three Kingdoms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙坚
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
孙›