Đọc nhanh: 孙权 (tôn quyền). Ý nghĩa là: Tôn Quyền (trị vì 222-252), lãnh chúa phương nam và vua của nước Ngô 吳 | 吴 trong thời Tam Quốc.
孙权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn Quyền (trị vì 222-252), lãnh chúa phương nam và vua của nước Ngô 吳 | 吴 trong thời Tam Quốc
Sun Quan (reigned 222-252), southern warlord and king of state of Wu 吳|吴 in the Three Kingdoms period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙权
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
权›