Đọc nhanh: 主播 (chủ bá). Ý nghĩa là: người dẫn chương trình. Ví dụ : - 她是一名优秀的主播。 Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.. - 这个主播很受欢迎。 Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.. - 他成为了知名主播。 Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
主播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dẫn chương trình
主持人
- 她 是 一名 优秀 的 主播
- Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.
- 这个 主播 很 受欢迎
- Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主播
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 这个 主播 很 受欢迎
- Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.
- 她 是 一名 优秀 的 主播
- Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
播›