主播 zhǔbō
volume volume

Từ hán việt: 【chủ bá】

Đọc nhanh: 主播 (chủ bá). Ý nghĩa là: người dẫn chương trình. Ví dụ : - 她是一名优秀的主播。 Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.. - 这个主播很受欢迎。 Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.. - 他成为了知名主播。 Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "主播" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người dẫn chương trình

主持人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 主播 zhǔbō

    - Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 主播 zhǔbō hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主播

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 知名 zhīmíng 主播 zhǔbō

    - Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.

  • volume volume

    - 每日 měirì 新闻 xīnwén 以及 yǐjí 周末 zhōumò 新闻 xīnwén 主播 zhǔbō

    - Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 直播 zhíbō de 广播节目 guǎngbōjiémù de 主持人 zhǔchírén

    - Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 主播 zhǔbō hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Người dẫn chương trình này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 主播 zhǔbō

    - Cô ấy là một người dẫn chương trình xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao