Đọc nhanh: 存续 (tồn tục). Ý nghĩa là: tiếp tục tồn tại.
存续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục tồn tại
to continue to exist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存续
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
续›