Đọc nhanh: 存户 (tồn hộ). Ý nghĩa là: người gửi tiền (ngân hàng hoặc tín dụng); người gửi đồ.
存户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gửi tiền (ngân hàng hoặc tín dụng); người gửi đồ
在银行、信用合作社等存款的户头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存户
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
户›