Đọc nhanh: 存货 (tồn hoá). Ý nghĩa là: trữ hàng; tích trữ hàng hoá; gửi hàng, hàng tồn kho; hàng có sẵn; hàng tích trữ (trong cửa hàng đợi bán); tồn hoá. Ví dụ : - 清理存货,停业两天。 thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.. - 兜销存货 bán rao hàng tồn kho
存货 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trữ hàng; tích trữ hàng hoá; gửi hàng
储存货物
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
✪ 2. hàng tồn kho; hàng có sẵn; hàng tích trữ (trong cửa hàng đợi bán); tồn hoá
商店中储存待售的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存货
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 我们 库存 了 很多 货物
- Chúng tôi đã lưu kho nhiều hàng hóa.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
货›