Đọc nhanh: 存款人 (tồn khoản nhân). Ý nghĩa là: người gửi tiết kiệm; người gửi tiền.
存款人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gửi tiết kiệm; người gửi tiền
存款人是指向银行存储人民币用户的主体,分为企业法人、非法人企业、个体工商户 、个人用户。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存款人
- 你 别款 窗户 影响 别人
- Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.
- 他 的 存款 有 一千 镑
- Anh ấy có 1.000 bảng trong tài khoản.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
存›
款›