Đọc nhanh: 利害攸关 (lợi hại du quan). Ý nghĩa là: có lợi ích quan trọng.
利害攸关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi ích quan trọng
to be of vital interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害攸关
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
利›
害›
攸›