Đọc nhanh: 孝悌忠信 (hiếu đễ trung tín). Ý nghĩa là: Các định lệnh đạo đức của Nho giáo về lòng trung thành, lòng hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng anh trai, trung thành với quân vương, trung thành với bạn bè nam.
孝悌忠信 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Các định lệnh đạo đức của Nho giáo về lòng trung thành
Confucian moral injunctions of fidelity
✪ 2. lòng hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng anh trai, trung thành với quân vương, trung thành với bạn bè nam
piety to one's parents, respect to one's older brother, loyalty to one's monarch, faith to one's male friends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝悌忠信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 孝悌
- hiếu đễ
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
孝›
忠›
悌›