Đọc nhanh: 字母 (tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ cái; chữ; vần chữ cái, chữ cái (chỉ thanh mẫu; phụ âm đầu). Ví dụ : - 这是拉丁字母。 Đây là chữ la tinh.. - 字母组成单词。 Chữ cái tạo thành từ đơn.. - 学会字母很重要。 Học được chữ cái rất quan trọng.
字母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ cái; chữ; vần chữ cái
拼音文字或注音符号的最小的书写单位
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 学会 字母 很 重要
- Học được chữ cái rất quan trọng.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chữ cái (chỉ thanh mẫu; phụ âm đầu)
音韵学上指声母的代表字
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 字母
✪ 1. Số từ + 个 + 字母
Bao nhiêu chữ cái
- 英文 有 26 个 字母
- Tiếng Anh có 26 chữ cái.
- 越南语 有 29 个 字母
- Tiếng Việt có 29 chữ cái.
- 这些 有 10 个 字母
- Chỗ này có 10 chữ cái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 大写/小写/元音/拼音/拉丁 + 字母
Chữ/chữ cái gì
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 英文 有 26 个 字母
- Tiếng Anh có 26 chữ cái.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
母›