Đọc nhanh: 字母表 (tự mẫu biểu). Ý nghĩa là: bảng chữ cái; bảng mẫu tự, vần chữ cái.
字母表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng chữ cái; bảng mẫu tự
用以书写一种或一种以上语言的任何特定的一套字母,尤指按习惯顺序排列的这样一套字母
✪ 2. vần chữ cái
拼音文字或注音符号的最小的书写单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母表
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 她 表演 了 如何 写字
- Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
母›
表›