Đọc nhanh: 字模盒 (tự mô hạp). Ý nghĩa là: Hộp cho khuôn cối (ngành in).
字模盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp cho khuôn cối (ngành in)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字模盒
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
模›
盒›