字样 zìyàng
volume volume

Từ hán việt: 【tự dạng】

Đọc nhanh: 字样 (tự dạng). Ý nghĩa là: chữ; nét chữ; nét bút, dòng chữ, mặt chữ. Ví dụ : - 《九经字样》 Cửu kinh tự dạng.. - 门上写着'卫生规范'的字样。 trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.

Ý Nghĩa của "字样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

字样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chữ; nét chữ; nét bút

文字形体的规范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 九经 jiǔjīng 字样 zìyàng

    - Cửu kinh tự dạng.

✪ 2. dòng chữ

用在某处的词语或简短的句子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门上 ménshàng xiě zhe 卫生 wèishēng 规范 guīfàn de 字样 zìyàng

    - trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.

✪ 3. mặt chữ

文字表面上的意义 (不是含蓄在内的意义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字样

  • volume volume

    - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • volume volume

    - tiān de 草写 cǎoxiě shì 什么样 shénmeyàng ér

    - chữ "Thiên" viết thảo ra sao?

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 字幕 zìmù 这样 zhèyàng jiù néng 听懂 tīngdǒng le

    - Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ xiě de tǐng 象样 xiàngyàng

    - chữ này viết ra dáng lắm.

  • volume volume

    - 清样 qīngyàng 签字 qiānzì hòu 才能 cáinéng 付印 fùyìn

    - sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.

  • volume volume

    - zài 绝密 juémì 档案 dàngàn shàng 标有 biāoyǒu 只供 zhǐgōng 总统 zǒngtǒng 亲阅 qīnyuè 字样 zìyàng

    - Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".

  • volume volume

    - 这个 zhègè 字训 zìxùn shì 这样 zhèyàng de

    - Chữ này giải nghĩa là thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao