Đọc nhanh: 字样 (tự dạng). Ý nghĩa là: chữ; nét chữ; nét bút, dòng chữ, mặt chữ. Ví dụ : - 《九经字样》 Cửu kinh tự dạng.. - 门上写着'卫生规范'的字样。 trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
字样 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chữ; nét chữ; nét bút
文字形体的规范
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
✪ 2. dòng chữ
用在某处的词语或简短的句子
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
✪ 3. mặt chữ
文字表面上的意义 (不是含蓄在内的意义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字样
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 这个 字训 是 这样 的
- Chữ này giải nghĩa là thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
样›