字号 zìhao
volume volume

Từ hán việt: 【tự hiệu】

Đọc nhanh: 字号 (tự hiệu). Ý nghĩa là: tên cửa hiệu; tên hãng buôn, cửa hàng; cửa hiệu; hiệu buôn. Ví dụ : - 这家商店是什么字号? cửa hàng này tên hiệu là gì?. - 这是一家老字号。 đấy là cửa hiệu lâu năm.. - 这家字号名气大。 cửa hàng này rất nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "字号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

字号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tên cửa hiệu; tên hãng buôn

商店的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn shì 什么 shénme 字号 zìhào

    - cửa hàng này tên hiệu là gì?

✪ 2. cửa hàng; cửa hiệu; hiệu buôn

指商店

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 字号 zìhào 名气 míngqì

    - cửa hàng này rất nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字号

  • volume volume

    - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • volume volume

    - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • volume volume

    - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • volume volume

    - kuò 这段 zhèduàn 文字 wénzì jiā 括号 kuòhào

    - Đoạn văn này đặt trong ngoặc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 字号 zìhào 名气 míngqì

    - cửa hàng này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao