Đọc nhanh: 代字号 (đại tự hiệu). Ý nghĩa là: dấu gạch ngang, dấu ngã (~).
代字号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu gạch ngang
swung dash
✪ 2. dấu ngã (~)
tilde (~)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代字号
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
号›
字›