Đọc nhanh: 连字号 (liên tự hiệu). Ý nghĩa là: gạch nối (dấu câu).
连字号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạch nối (dấu câu)
hyphen (punct.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连字号
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
字›
连›