省字号 shěng zìhao
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh tự hiệu】

Đọc nhanh: 省字号 (tỉnh tự hiệu). Ý nghĩa là: dấu nháy đơn (dấu câu).

Ý Nghĩa của "省字号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. dấu nháy đơn (dấu câu)

an apostrophe (punct.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省字号

  • volume volume

    - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • volume volume

    - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • volume volume

    - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • volume volume

    - 省略号 shěnglüèhào 表示 biǎoshì wèi wán

    - Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng shěng

    - không thể bỏ hai chữ này được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao