Đọc nhanh: 字书 (tự thư). Ý nghĩa là: tự thư (sách giải thích hình dạng, ý nghĩa và âm đọc của chữ Hán), từ điển (cách gọi xưa).
字书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự thư (sách giải thích hình dạng, ý nghĩa và âm đọc của chữ Hán)
解释汉字的形体、读音和意义的书,如《说文解字》
✪ 2. từ điển (cách gọi xưa)
字典的古称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字书
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 议定书 用 两种 文字 各缮 一份
- nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 这 间 屋子 最宜 读书 写字
- Căn phòng này rất thích hợp để đọc sách viết chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
字›