Đọc nhanh: 字体 (tự thể). Ý nghĩa là: kiểu chữ; thể chữ, kiểu chữ của các nhà thư pháp, hình dạng của chữ; hình dạng chữ. Ví dụ : - 字体工整匀称。 chữ viết đều đặn ngay ngắn.
字体 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu chữ; thể chữ
同一种文字的各种不同形体,如汉字手写的楷书、行书、草书、印刷的宋体,黑体
✪ 2. kiểu chữ của các nhà thư pháp
书法的派别,如欧体、颜体
✪ 3. hình dạng của chữ; hình dạng chữ
字的形体
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
✪ 4. Font chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字体
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
字›