Đọc nhanh: 子规 (tử quy). Ý nghĩa là: chim đỗ quyên; chim cuốc, chim tu hú; tu hú, cuốc cuốc; cuốc.
子规 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chim đỗ quyên; chim cuốc
杜鹃 (鸟名)
✪ 2. chim tu hú; tu hú
鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷
✪ 3. cuốc cuốc; cuốc
鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜宇、布谷或子规
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子规
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 孩子 们 要 规矩 一点
- Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 阃 范 ( 女子 的 品德 规范 )
- phẩm hạnh của người phụ nữ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
规›