装孙子 zhuāng sūnzi
volume volume

Từ hán việt: 【trang tôn tử】

Đọc nhanh: 装孙子 (trang tôn tử). Ý nghĩa là: ra vẻ đáng thương; làm bộ đáng thương.

Ý Nghĩa của "装孙子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装孙子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra vẻ đáng thương; làm bộ đáng thương

装可怜相

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装孙子

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 麻袋 mádài zhuāng 沙子 shāzi

    - Họ dùng bao tải để đựng cát.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì.

  • volume volume

    - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì

  • volume volume

    - 别惯 biéguàn 孙子 sūnzi

    - Bạn đừng chiều cháu.

  • volume volume

    - 属于 shǔyú 第三代 dìsāndài 子孙 zǐsūn

    - Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao