Đọc nhanh: 嫂子 (tẩu tử). Ý nghĩa là: chị dâu. Ví dụ : - 你见过我嫂子吗? Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?. - 嫂子给我织了一件毛衣。 Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.. - 她的嫂子很善良。 Chị dâu của cô ấy rất tốt bụng.
嫂子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chị dâu
哥哥的妻子
- 你 见 过 我 嫂子 吗 ?
- Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
- 她 的 嫂子 很 善良
- Chị dâu của cô ấy rất tốt bụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫂子
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
- 她 的 嫂子 很 善良
- Chị dâu của cô ấy rất tốt bụng.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
- 嫂子 带 我们 逛街
- Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.
- 你 见 过 我 嫂子 吗 ?
- Bạn đã gặp chị dâu tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫂›
子›