Đọc nhanh: 老嫂子 (lão tẩu tử). Ý nghĩa là: từ lóng này dùng để chỉ những nam giới có các hành động và lời nói giống với nữ giới; Nam beauty blogger dạy chị em phụ nữ cách chăm sóc da; trang điểm; từ này còn dùng để chỉ đối phương (cả nam lẫn nữ) là vừa già (có thể tuổi nhỏ mà bị ác ý chê già); vừa vô lý; tự cho mình đúng; khiến người ta ghét bỏ (giống những bộ phim truyền hình gia đình ngày xưa; các bà chị dâu thường đáng ghét như vậy). Ví dụ mình hay gặp nhất là: Chơi game đã sai rành rành rồi mà còn là video nói đồng đội này kia; đổ lỗi cho người khác.
老嫂子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lóng này dùng để chỉ những nam giới có các hành động và lời nói giống với nữ giới; Nam beauty blogger dạy chị em phụ nữ cách chăm sóc da; trang điểm; từ này còn dùng để chỉ đối phương (cả nam lẫn nữ) là vừa già (có thể tuổi nhỏ mà bị ác ý chê già); vừa vô lý; tự cho mình đúng; khiến người ta ghét bỏ (giống những bộ phim truyền hình gia đình ngày xưa; các bà chị dâu thường đáng ghét như vậy). Ví dụ mình hay gặp nhất là: Chơi game đã sai rành rành rồi mà còn là video nói đồng đội này kia; đổ lỗi cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老嫂子
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 他们 炬 了 老房子
- Họ đã đốt ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫂›
子›
老›