Đọc nhanh: 婴儿期 (anh nhi kì). Ý nghĩa là: thời thơ ấu. Ví dụ : - 那不是会在婴儿期之后消失吗 Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
婴儿期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thơ ấu
infancy
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿期
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
婴›
期›