Đọc nhanh: 婴儿 (anh nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ sơ sinh. Ví dụ : - 婴儿需要很多照顾。 Trẻ sơ sinh cần rất nhiều sự chăm sóc.. - 这件衣服是给婴儿的。 Bộ quần áo này dành cho trẻ sơ sinh.. - 婴儿的皮肤很敏感。 Da của trẻ em rất nhạy cảm.
婴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; trẻ sơ sinh
一般指不满周岁的幼儿
- 婴儿 需要 很多 照顾
- Trẻ sơ sinh cần rất nhiều sự chăm sóc.
- 这件 衣服 是 给 婴儿 的
- Bộ quần áo này dành cho trẻ sơ sinh.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 你 是 负责 那 连体婴 儿 的
- Bạn đang làm cặp song sinh dính liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
婴›