Đọc nhanh: 婴儿睡袋 (anh nhi thuỵ đại). Ý nghĩa là: Túi ngủ cho bé.
婴儿睡袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi ngủ cho bé
婴儿睡袋是为了防止婴儿睡觉蹬被而使用的包裹婴儿身体的睡眠用品。长方形如信封样,相当于一条小被子对折,底部,侧边拉链。随着工业产业化的发展,妇女走出家门参加工作越来越普遍,已经成为各个领域的半边天。全天候的照料宝宝,看管宝宝晚上睡觉的任务已成为年轻妈妈不可承受之重。并且,随着科学育儿知识的普及,越来越多的父母已经认识到需要给宝宝自己的睡眠空间,都会让宝宝拥有自己的婴儿床和睡眠用品。而独自睡觉的宝宝,睡眠中蹬被的问题也随之而来。婴儿睡袋,作为可以防止宝宝蹬被着凉的睡眠用品,应运而生,并得到年轻父母们的青睐而大行其道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿睡袋
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他 想 睡 一会儿 , 但是 睡不着
- Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 你 早点儿 睡觉 吧 , 我 还要 工作
- Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
婴›
睡›
袋›