婚龄 hūnlíng
volume volume

Từ hán việt: 【hôn linh】

Đọc nhanh: 婚龄 (hôn linh). Ý nghĩa là: tuổi kết hôn; số năm lấy nhau, tuổi kết hôn (theo quy định của pháp luật). Ví dụ : - 他俩的婚龄已有50。 họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.. - 他俩今年刚够婚龄。 năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

Ý Nghĩa của "婚龄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Cưới Hỏi

婚龄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi kết hôn; số năm lấy nhau

结婚的年数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 婚龄 hūnlíng 已有 yǐyǒu 50 nián

    - họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.

✪ 2. tuổi kết hôn (theo quy định của pháp luật)

法定的结婚年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚龄

  • volume volume

    - 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng

    - tuổi kết hôn theo luật định

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

  • volume volume

    - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 婚龄 hūnlíng 已有 yǐyǒu 50 nián

    - họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.

  • - 结婚年龄 jiéhūnniánlíng zài 不同 bùtóng 国家 guójiā 文化 wénhuà zhōng 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.

  • - zài 许多 xǔduō 地方 dìfāng 结婚年龄 jiéhūnniánlíng 通常 tōngcháng zài 二十多岁 èrshíduōsuì dào 三十岁 sānshísuì 之间 zhījiān

    - Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.

  • - 近年来 jìnniánlái 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 推迟 tuīchí le 结婚年龄 jiéhūnniánlíng

    - Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.

  • - 结婚年龄 jiéhūnniánlíng de 变化 biànhuà 反映 fǎnyìng le 社会 shèhuì de 变迁 biànqiān

    - Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao