Đọc nhanh: 婉约 (uyển ước). Ý nghĩa là: uyển chuyển hàm xúc (văn phong). Ví dụ : - 古人论词的风格,分豪放和婉约两派。 người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
婉约 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uyển chuyển hàm xúc (văn phong)
委婉含蓄
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
约›