Đọc nhanh: 娘子军 (nương tử quân). Ý nghĩa là: đội quân tóc dài; nương tử quân.
娘子军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội quân tóc dài; nương tử quân
隋末李渊的女儿统率的军队号称娘子军,后来用来泛称由女子组成的队伍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘子军
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
娘›
子›