Đọc nhanh: 娘 (nương). Ý nghĩa là: mẹ; má; u, bác gái, cô gái. Ví dụ : - 我娘在家准备饭菜。 Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.. - 谁娘不疼自家孩子。 Mẹ ai cũng thương con mình.. - 村口的婶娘很热情。 Thím ở cổng làng rất nhiệt tình.
娘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ; má; u
母亲
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
✪ 2. bác gái
称长一辈或年长的已婚妇女
- 村口 的 婶娘 很 热情
- Thím ở cổng làng rất nhiệt tình.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
✪ 3. cô gái
年轻妇女
- 那 姑娘 笑容 很 甜美
- Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
娘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẹo; ẻo lả
娘娘腔
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘
- 你 个 狗 娘养 的
- Đồ khốn!
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 你 他 娘 的 怎么 把 我 衣服 弄 到 电话线 上去 了
- Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›