Đọc nhanh: 娘儿 (nương nhi). Ý nghĩa là: mẹ con; bác gái và cháu; hai cô cháu; hai dì cháu. Ví dụ : - 娘儿俩。 hai bác cháu.. - 娘儿三个合计了半天,才想出一个好主意来。 hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
娘儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ con; bác gái và cháu; hai cô cháu; hai dì cháu
长辈妇女和男女晚辈合称,如母亲和子女、姑母和侄儿侄女 (后面必带数量词)
- 娘儿俩
- hai bác cháu.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘儿
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 娘儿俩
- hai bác cháu.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
娘›