Đọc nhanh: 回嗔作喜 (hồi sân tá hỉ). Ý nghĩa là: đổi giận làm vui; đổi giận thành mừng; từ giận chuyển sang vui mừng.
回嗔作喜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi giận làm vui; đổi giận thành mừng; từ giận chuyển sang vui mừng
由生气变为高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回嗔作喜
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 他 喜欢 关门 工作
- Anh ấy thích làm việc khép kín.
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
- 他 最 喜欢 维多 回 西西里 那 一段
- Anh ấy thích nơi Vito quay lại Sicily.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
喜›
嗔›
回›