Đọc nhanh: 娇翠 (kiều thuý). Ý nghĩa là: xanh non; xanh mơn mởn.
娇翠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh non; xanh mơn mởn
多指植物青翠且婀娜多姿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇翠
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
翠›