威尔明顿 wēi ěr míng dùn
volume volume

Từ hán việt: 【uy nhĩ minh đốn】

Đọc nhanh: 威尔明顿 (uy nhĩ minh đốn). Ý nghĩa là: Wilmington (thành phố lớn nhất bang Delaware, Mỹ), Wilmington (thị trấn đông bắc bang Massachusetts, Mỹ), Wilmington (thành phố đông nam bang North Carolina, Mỹ).

Ý Nghĩa của "威尔明顿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Wilmington (thành phố lớn nhất bang Delaware, Mỹ)

美国特拉华东北部城市,位于宾夕法尼亚州费城西南、特拉华河上1638年瑞典开拓者建立它作为基督教据点,从1655年到1664年一直由荷兰人占据,1664年由英国 占领威尔明顿这个名字可追溯到1739年E.I杜邦1802年在附近建了一个炸药厂这个城市现在是进口港 和一个拥有雄厚的化学工业的制造中心,也是特拉华州的最大城市

✪ 2. Wilmington (thị trấn đông bắc bang Massachusetts, Mỹ)

马萨诸塞东北部一镇,是波士顿的工业近郊

✪ 3. Wilmington (thành phố đông nam bang North Carolina, Mỹ)

北卡罗来纳州东南部城市,位于开普顿菲尔河上罗利市东南南方1730年开始有移民,在美国内战中被偷越封锁线的人用作港口现在是制造业和旅游业中 心,也是北卡罗来纳州的最大港口

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威尔明顿

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 安迪 āndí 汉密尔顿 hànmìěrdùn

    - Tên anh ấy là Andy Hamilton.

  • volume volume

    - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 奥威尔 àowēiěr céng shuō guò 什么 shénme

    - George Orwell đã nói gì?

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gēn 鲍威尔 bàowēiěr yǒu 直接 zhíjiē 联系 liánxì

    - Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell

  • volume volume

    - 威灵顿 wēilíngdùn 牛排 niúpái dài 配料 pèiliào de 土豆 tǔdòu ma

    - Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?

  • volume volume

    - dàn 汉密尔顿 hànmìěrdùn 之家会 zhījiāhuì hěn 合适 héshì de

    - Nhưng Hamilton House sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao