Đọc nhanh: 万方 (vạn phương). Ý nghĩa là: muôn phương; khắp nơi, muôn vẻ. Ví dụ : - 仪态万方。 muôn vàn dáng vẻ.
万方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. muôn phương; khắp nơi
指全国各地或世界各地
✪ 2. muôn vẻ
指姿态多种多样
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万方
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
方›