Đọc nhanh: 姓氏 (tính thị). Ý nghĩa là: họ (tiếng để gọi một dòng họ). Ví dụ : - 你的姓氏是什么? Họ của bạn là gì?. - 她的姓氏很常见。 Họ của cô ấy rất phổ biến.. - 我们家族的姓氏是王。 Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
姓氏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ (tiếng để gọi một dòng họ)
姓和氏。姓起于母系,氏起于父系。后来二者不分,统称姓氏或姓。
- 你 的 姓氏 是 什么 ?
- Họ của bạn là gì?
- 她 的 姓氏 很 常见
- Họ của cô ấy rất phổ biến.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓氏
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 他 的 姓氏 很 特别
- Họ của anh ấy rất đặc biệt.
- 纠是 她 的 姓氏
- Củ là họ của cô ấy.
- 她 的 姓氏 很 常见
- Họ của cô ấy rất phổ biến.
- 你 的 姓氏 是 什么 ?
- Họ của bạn là gì?
- 你 姓 什么 哪里 人氏
- anh họ gì? người ở đâu?
- 臧姓 是 个 古老 姓氏
- Họ Tang là một họ cổ xưa.
- 桂是 一个 常见 的 姓氏
- Quế là một họ khá phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
氏›