Đọc nhanh: 幸臣 (hạnh thần). Ý nghĩa là: sủng thần; bề tôi được vua yêu quý (thường mang nghĩa xấu).
幸臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sủng thần; bề tôi được vua yêu quý (thường mang nghĩa xấu)
帝王宠幸的臣子 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸臣
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
臣›