xìng
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh】

Đọc nhanh: (hạnh). Ý nghĩa là: hạnh phúc, đến (vua), hi vọng; mong. Ví dụ : - 他们生活得很幸福。 Họ sống rất hạnh phúc.. - 她脸上洋溢着幸福。 Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.. - 皇上幸临江南。 Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạnh phúc

幸福

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Họ sống rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 幸福 xìngfú

    - Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đến (vua)

旧时指帝王到达某地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 幸来 xìnglái 此地 cǐdì

    - Hoàng đế du tuần đến nơi này

✪ 2. hi vọng; mong

望;希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • volume volume

    - 幸他 xìngtā 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Hi vọng anh ấy sớm trở về.

✪ 3. vui mừng hạnh phúc; vui mừng

认为幸福而高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幸能 xìngnéng 遇到 yùdào 那个 nàgè rén

    - Cô ấy vui mừng có thể gặp được người đó.

  • volume volume

    - 很幸 hěnxìng 自己 zìjǐ 有个 yǒugè jiā

    - Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được sủng hạnh; được cưng chiều

宠幸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 君王 jūnwáng 独幸 dúxìng zhè 妃子 fēizǐ

    - Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 特别 tèbié xìng 贵妃 guìfēi

    - Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.

✪ 2. họ Hạnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓幸 xìngxìng jiào 幸华 xìnghuá

    - Cô ấy họ Hạnh,tên là Hạnh Hoa.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mắn; gặp may

侥幸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • volume volume

    - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao