Đọc nhanh: 姓 (tính). Ý nghĩa là: họ, họ là. Ví dụ : - 他的姓氏很特别。 Họ của anh ấy rất đặc biệt.. - 贵姓可否告知我? Xin hỏi quý vị họ gì?. - 他姓张,不是姓王。 Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.
姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ
表明家族的字
- 他 的 姓氏 很 特别
- Họ của anh ấy rất đặc biệt.
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ là
以...为姓
- 他 姓张 , 不是 姓王
- Anh ấy họ Trương, không phải họ Vương.
- 我 的 朋友 姓 陈
- Bạn của tôi họ Trần.
So sánh, Phân biệt 姓 với từ khác
✪ 1. 贵姓 vs 名字 vs 姓
"贵姓" là kính ngữ, được dùng khi lần đầu tiên gặp mặt hỏi thăm tên họ của đối phương; "姓" là chữ thể hiện gia tộc, họ của người Trung Quốc đại đa số là một từ, thiểu số là hai từ ; "名字" thường là một từ hoặc hai từ.
Tên của người Trung Quốc là họ ở trước, tên ở sau.
Ví dụ "王伟国", "王" là họ, "伟国" là tên.
Trong văn nói "名字" bao gồm họ và tên.
Ví dụ như : (Hỏi: 你叫什么名字?; Trả lời: 我叫王伟国"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓
- 他 妻子 姓堪
- Vợ ông ấy họ Kham.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 他 姓 丁
- Anh ấy họ Đinh.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 他们 都 姓查
- Bọn họ đều là họ Tra.
- 他 姓 七
- Anh ta họ Thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›