Đọc nhanh: 汉姓 (hán tính). Ý nghĩa là: họ của dân tộc Hán; họ người Hán; Hán tính, lấy họ người Hán (người không phải dân tộc Hán lấy họ người Hán).
汉姓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ của dân tộc Hán; họ người Hán; Hán tính
汉族的姓
✪ 2. lấy họ người Hán (người không phải dân tộc Hán lấy họ người Hán)
特指非汉族的人所用的汉族的姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉姓
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 我 的 朋友 姓汉
- Bạn của tôi họ Hán.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
汉›