Đọc nhanh: 妹子 (muội tử). Ý nghĩa là: em gái, con gái. Ví dụ : - 大部分萌姑娘软妹子的表象之下,都拥有一颗抠脚大汉的强壮内心 Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
妹子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em gái
妹妹
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
✪ 2. con gái
女孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妹子
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 她 是 家里 的 老妹子
- Cô ấy là em gái út trong nhà.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
子›