Đọc nhanh: 干妹子 (can muội tử). Ý nghĩa là: em gái nuôi; em gái kết nghĩa.
干妹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. em gái nuôi; em gái kết nghĩa
对感情较亲密的平辈青年女子的称呼泛称义妹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干妹子
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
子›
干›