Đọc nhanh: 辣妹子 (lạt muội tử). Ý nghĩa là: một phụ nữ trẻ ngổ ngáo hoặc một cô gái xinh đẹp (đặc biệt là một người từ vành đai gia vị của Trung Quốc: Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên và Vân Nam).
辣妹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một phụ nữ trẻ ngổ ngáo hoặc một cô gái xinh đẹp (đặc biệt là một người từ vành đai gia vị của Trung Quốc: Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên và Vân Nam)
sassy young woman or pretty girl (esp. one from China's spice belt: Guizhou, Hunan, Jiangxi, Sichuan and Yunnan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣妹子
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 去 找 这 两个 辣妹 做个 了 断 吗
- Chúng ta có thể đi tìm Spice Girls này và kết thúc chuyện này với?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
子›
辣›