Đọc nhanh: 昧 (muội.mạt). Ý nghĩa là: hồ đồ; ngu muội; ngu ngốc, mờ mờ; mờ mịt; tăm tối, che giấu; giấu giếm. Ví dụ : - 昧的人难以判断真伪。 Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.. - 他的昧让大家都困惑。 Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.. - 昧的气氛让人感到孤独。 Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
昧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ đồ; ngu muội; ngu ngốc
糊涂;无知
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
✪ 2. mờ mờ; mờ mịt; tăm tối
昏暗
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
昧 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che giấu; giấu giếm
藏起来
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 我昧 了 我 的 感情 给 他
- Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.
✪ 2. làm liều; mạo muội; liều lĩnh; mạn phép
冒犯
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
✪ 3. không hiểu; không biết
不了解
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昧
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昧›