Đọc nhanh: 阿妹 (a muội). Ý nghĩa là: em gái.
阿妹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. em gái
妹妹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 姓妹
- Anh ấy họ Muội.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
阿›