Đọc nhanh: 细妹子 (tế muội tử). Ý nghĩa là: cô bé; đứa bé.
细妹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô bé; đứa bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细妹子
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
子›
细›